Lắp mạng Internet Cáp quang VNPT tại khu vực Nhơn Trạch
Lắp mạng Internet Cáp quang VNPT tại khu vực Nhơn Trạch
VNPT là nhà mạng có tốc độ Internet số 1 Việt Nam, Dựa trên kết quả đo kiểm Speedtest của Tổ chức Ookla đối với dịch vụ băng rộng và cố định, VNPT đã trở thành nhà mạng có tốc độ Internet nhanh nhất tại Việt Nam.
xem thêm thông tin VNPT là nhà mạng có tốc độ Internet số 1 Việt Nam.
Tổng dài tiếp nhận đăng ký lắp đặt : 091 888 4113
Tổng đài báo hỏng: 0251 119 hoặc 0251 800126
Khuyến mãi khi lắp Internet cáp quang vnpt
Khuyến mãi 1 đến 3 tháng cước, tốc độ 30 Mbps đến 500 Mbps, cam kết tốc độ quốc tế, giá chỉ từ 189.000. Lắp mạng intrenet Cáp quang VNPT Long Thành đáp ứng mọi nhu cầu của cá nhân và doanh nghiệp.
- Thanh toán trước 6 tháng: tặng 1 tháng cước + miễn phí hòa mạng.
- Thanh toán trả trước 12 tháng: tặng 3 tháng cước + Miễn phí hòa mạng.
- Trang bị modem wifi 04 cổng tốc độ cao trong suốt quá trình sử dụng.
Các dịch vụ VNPT đang cung cấp:
- Hóa đơn điện tử, Chữ ký số, Phần mềm khai báo BHXH.
- Phần mềm Pharmacy, Hệ thống quản lý Văn bản.
- VNPT - Check, VNPT - Meeting.
- Metronet, Kênh thuê riêng, Megawan, Cáp Quang trắng P2P.
- Di động Vinaphone: Gói Thương gia, gói Vip
BẢNG GIÁ INTERNET CÁP QUANG VNPT
DÀNH CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC - DOANH NGHIỆP
Bảng giá cáp quang VNPT: Tốc độ từ 36M đến 100M.
Stt |
Nội dung |
Fiber36+ |
Fiber50+ |
Fiber60 |
Fiber80 |
Fiber100 |
||||
Fiber60Eco+ |
Fiber60+ |
Fiber80Eco+ |
Fiber80+ |
Fiber100Eco+ |
Fiber100+ |
Fiber100Vip+ |
||||
1 |
Gói dịch vụ |
FV36 |
FV50 |
FV60 |
FV80 |
FV100 |
||||
2 |
Tốc độ trong nước (Mbps) |
36 |
50 |
60 |
80 |
100 |
||||
3 |
Tốc độ ngoại mạng quốc tế tối đa (Mbps) |
16,2 |
20,5 |
22,8 |
28,8 |
35 |
||||
4 |
Cam kết quốc tế tối thiểu |
512 Kbps |
768 Kbps |
1 Mbps |
1,5 Mbps |
1,5 Mbps |
3 Mbps |
2 Mbps |
4 Mbps |
6 Mbps |
5 |
Quy định về IP |
Động |
Động |
Động |
Động |
1 Ip Tĩnh |
1 Ip Tĩnh |
1 IP tĩnh |
1 IP tĩnh |
1 IP tĩnh |
6 |
Gói cước hàng tháng |
210,000 |
297,000 |
360,000 |
590,000 |
710,000 |
1,485,000 |
1,188,000 |
2,475,000 |
3,960,000 |
7 |
Gói cước 7 tháng |
1,260,000 |
1,782,000 |
2,160,000 |
3,540,000 |
4,260,000 |
8,910,000 |
7,128,000 |
14,850,000 |
23,760,000 |
8 |
Gói cước 15 tháng |
2,520,000 |
3,564,000 |
4,320,000 |
7,080,000 |
8,520,000 |
17,820,000 |
14,256,000 |
29,700,000 |
47,520,000 |
Chính sách định tuyến ưu tiên (FTTH2) |
Không |
Không |
Có |
Không |
Có |
Bảng giá cáp quang VNPT: Tốc độ 150 Mbps - 200 Mbps.
Stt | Nội dung | Fiber150 | Fiber200 | ||||
Fiber150Eco+ | Fiber150+ | Fiber150Vip+ | Fiber200Eco+ | Fiber200+ | Fiber200Vip+ | ||
1 | Gói dịch vụ | FV150 | FV200 | ||||
2 | Tốc độ trong nước (Mbps) | 150 | 200 | ||||
3 | Tốc độ quốc tế tối đa (Mbps) | 50 | 60 | ||||
4 | Cam kết quốc tế tối thiểu (Mbps) | 4 | 6 | 9 | 5 | 8 | 10 |
5 | Quy định về IP | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh | 1 IP tĩnh |
6 | Giá cước hàng tháng | 2,970,000 | 7,920,000 | 9,900,000 | 5,940,000 | 10,890,000 | 14,850,000 |
7 | Giá cước 7 tháng | 17,820,000 | 47,520,000 | 59,400,000 | 35,640,000 | 65,340,000 | 89,100,000 |
8 | Giá cước 15 tháng | 35,640,000 | 95,040,000 | 118,800,000 | 71,280,000 | 130,680,000 | 178,200,000 |
Chính sách định tuyến ưu tiên (FTTH2) | Không | Có | Không | Có |
Bảng giá cáp quang VNPT: Tốc độ 300 Mbps - 500 Mbps
Bảng 3: Tốc độ 300M và 500M. | |||||||
Stt | Nội dung | Fiber300 | Fiber500 | ||||
Fiber300Eco+ | Fiber300+ | Fiber300Vip+ | Fiber500Eco+ | Fiber500+ | Fiber500Vip+ | ||
1 | Gói dịch vụ | FV300 | FV500 | ||||
2 | Tốc độ trong nước (Mbps) | 300 | 500 | ||||
3 | Tốc độ quốc tế tối đa (Mbps) | 85 | 125 | ||||
4 | Cam kết quốc tế tối thiểu(Mbps) | 8 | 12 | 15 | 10 | 18 | 25 |
5 | Quy định về IP | 01 IP tĩnh | 01 IP tĩnh | 01 IP tĩnh | 01 IP tĩnh | 01 IP tĩnh | 01 IP tĩnh |
6 | Giá cước hàng tháng | 11,880,000 | 14,850,000 | 19,800,000 | 17,820,000 | 24,750,000 | 29,700,000 |
7 | Giá cước 7 tháng | 71,280,000 | 89,100,000 | 118,800,000 | 106,920,000 | 148,500,000 | 178,200,000 |
8 | Giá cước 15 tháng | 142,560,000 | 178,200,000 | 237,600,000 | 213,840,000 | 297,000,000 | 356,400,000 |
Chính sách định tuyến ưu tiên (FTTH2) | Không | Có | Không | Có |
BẢNG GIÁ CƯỚC CÁP QUANG DÀNH CHO TIỆM NET VÀ QUÁN CAFE
Stt | Gói cước | Home Net | Home Cafe | |
1 | Quy định tốc độ | |||
Tốc độ trong nước tối đa | 150Mbps | 100Mbps | ||
Tốc độ quốc tế tối thiểu. | 2Mbps | 1Mbps | ||
Ưu tiên tốc độ | 300Mbps vào các Game thông dụng | 300Mbps vào MyTV, facebook, instagram, youtube. | ||
2 | Quy định về IP | 01 IP tĩnh | IP động | |
3 | Dịch vụ gia tăng | MyTV Nâng cao , Chùm K+. | ||
4 | Giá các gói cước (đồng/thuê bao, có VAT) | MyTV có STB | MyTV App (không STB) | |
4.1 | Gói Hàng tháng | 899,000 | 630,000 | 586,000 |
4.2 | Gói 7 tháng | 5,394,000 | 3,780,000 | 3,516,000 |
4.3 | Gói 15 tháng | 10,788,000 | 7,560,000 | 7,032,000 |
HOTLINE : 091 888 4113 để được tư vấn, khảo sát, báo giá.
BẢNG GIÁ CÁP QUANG DÀNH CHO GIA ĐÌNH
(Đính kèm quyết định số 1363/QĐ TTKD ĐNI – ĐHNV, ngày 05/08/2019).
1. Home Internet: | |||||
Stt | TÊN GÓI CƯỚC | Home 1 | Home 2 | Home 3 | |
1 | Quy định tốc độ | 30Mbps | 40Mbps | 50Mbps | |
Tốc độ cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu. | Không | Không | Không | ||
2 | Địa chỉ IP | Động | Động | Động | |
3 | Giá các gói cước (đồng/ thuê bao, có VAT) | ||||
3.1 | Gói 01 tháng | 189,000 | 219,000 | 259,000 | |
3.2 | Gói 07 tháng | 1,134,000 | 1,314,000 | 1,554,000 | |
3.3 | Gói 15 tháng | 2,268,000 | 2,628,000 | 3,108,000 | |
2. Home TV (Internet+Truyền hình): Gói có thành phần MyTV đã bao gồm bộ giải mã STB (Set-Top-Box): | |||||
Stt | TÊN GÓI CƯỚC | HomeTV1 | HomeTV2 | HomeTV3 | |
1 | Cơ cấu gói cước | Fiber26Mbps MyTV chuẩn | Fiber30Mbps MyTV NC | Fiber40Mbps MyTV NC | Fiber50Mbps MyTV VIP |
2 | Giá các gói cước (đồng/ thuê bao, đã bao gồm VAT) | ||||
2.1 | Gói 01 tháng | 209,000 | 239,000 | 269,000 | 309,000 |
2.2 | Gói 07 tháng | 1,254,000 | 1,434,000 | 1,614,000 | 1,854,000 |
2.3 | Gói 15 tháng | 2,508,000 | 2,868,000 | 3,228,000 | 3,708.00 |
(Bảng giá trên đã bao gồm thuế VAT 10%)
Tổng dài tiếp nhận đăng ký lắp đặt : 091 888 4113
Tổng đài báo hỏng: 0251 119 hoặc 0251 800126
*Xem thêm:
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ.
-
Đối với cá nhân: Photo chứng minh thư nhân dân 1 bản.
-
Đối với các tổ chức, doanh nghiệp: Photo Giấy phép kinh doanh ký và đóng dấu vào hợp đồng
-
Hỗ trợ khảo sát cáp và ký hợp đồng trong ngày.
-
Thời gian lắp đặt sau khi hoàn tất thủ tục trong ngày hoặc 1 2 ngày làm việc.
CÁC ƯU ĐIỂM VƯỢT TRỘI
- Khả năng nâng cấp dễ dàng
Nâng cấp băng thông nhanh khi có nhu cầu, và hạ cấp khi không cần sài nhiều tài nguyên
- Tốc độ cao
Hệ thống cáp quang trải dài cả nước, băng thông và đường truyền lên tới vài trăm Gbps
- Dự phòng khi sự cố
Đảm bảo hoạt động 99,99%, hệ thống cáp quang theo tiêu chuẩn n+1 luôn có backup dự phòng cao khi sự cố xảy ra
- Bảo mật cao
Hệ thống cáp quang đồng bộ, trục xuyên quốc gia được đầu tư với công nghệ hiện đại nhất, đảm bảo hoạt động trong môi trường có tính bảo mật cao, an toàn tuyệt đối
- Chi phí tối ưu nhất
VNPT là nhà cung cấp dịch vụ Internet cáp quang đầu tiên tại Việt Nam, với hệ thống cáp quang được phủ toàn bộ lãnh thổ Việt Nam, chiếm 70% thị phần cả nước. Chúng tôi luôn có chính sách giá tốt nhất
- Quản trị giám sát băng thông
Cho phép quản trị giám sát băng thông từ xa, do đó luôn luôn đảm bảo băng thông đường truyền ổn định nhất
- Chống nhiễm virus cấp cao
Công nghệ VXLAN tạo ra các mạng ảo độc lập, Firewall hai lớp là lớp 4 và lớp 7
- Hưởng nhiều dịch vụ
Chúng tôi luôn luôn có chương trình khuyến mãi, giảm giá. Luôn luôn có nhiều chương trình hỗ trợ sau bán hàng
TRUNG TÂM KINH DOANH VNPT - ĐỒNG NAI
Địa chỉ: Số 1, tầng 01 đường 30/4, P. Trung Dũng, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Hotline: 091 8884113
Email: binhgt.dni@gmail.com
Website: https://vnpt-dongnai.com
Website chuyên cung cấp sản phẩm, dịch vụ
Internet, Vinaphone và Công nghệ thông tin VNPT tại Đồng Nai
TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0911848686 Zalo
HOTLINE TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0918884113
Số DUY NHẤT tiếp nhận Báo hỏng dịch vụ: Cố định/ Internet/ Mytv: 18001166
Tổng đài hỗ trợ dịch vụ CNTT 18001260
Tổng đài hỗ trợ Sim, gói cước Vinaphone: 18001091
Website: https://vnpt-dongnai.com/ Email: binhgt.dni@vnpt.vn