- Gói cước Thương gia 249 của Vinaphone
- Ưu đãi gói cước Thương gia 249 của Vinaphone.
- Các gói thương gia của Vinaphone
- Gói Thương gia 249
- Gói Thương gia 349
- Gói Thương gia 499
- Gói Thương gia 599
- Gói Thương gia 699
- Gói Thương gia 799
- Gói Thương gia 899
- Gói Thương gia 999
- Gói Thương gia PLUS
- Bảng giá gói cước Thương gia Vinaphone
- VINAPHONE TRẢ SAU CHUYÊN THOẠI
- GÓi VINAPHONE SME TRẢ SAU DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
- DATA 4G VINAPHONE TRỌN GÓI 1 NĂM KHÔNG NẠP TIỀN
- Thủ tục đăng ký Vinaphone trả sau tại Đồng Nai:
- Các lưu ý khi sử dụng gói cước Thương gia 249 của VinaPhone
Gói cước Thương gia 249 của Vinaphone
Các gói cước Thương gia của VinaPhone được xây dựng hướng tới đối tượng khách hàng thường xuyên liên lạc qua gọi thoại, tin nhắn và thường xuyên truy cập internet.
Gói cước Thương Gia 249 trả sau dành cho đối tượng khách hàng hòa mạng thuê bao trả sau, có nhu cầu sử dụng các dịch vụ thoại và truy cập Internet ở mức trung bình.
Bao gồm 2GB/ngày (60GB/tháng), 2.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone, 200 phút ngoại mạng/tháng.
Ưu đãi gói cước Thương gia 249 của Vinaphone.
- 2.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone.
- 200 phút gọi ngoại mạng
- Data: 2 GB/ngày
- Miễn phí chọn số đẹp VinaPhone cho khách hàng hòa mạng mới.
Các gói thương gia của Vinaphone
Gói Thương gia 249
- 2GB data/ngày, 2.000 phút + 200 phút ngoại mạng.
- Giá cước trả sau hàng tháng: 249.000đ.
- 2.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 200 phút ngoại mạng
- 2GB Data/ngày
Gói Thương gia 349
- 4GB data/ngày, 4.000 phút + 400 phút ngoại mạng.
- Giá cước trả sau hàng tháng: 349.000đ.
- 4.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 400 phút ngoại mạng
- 4GB Data/ngày
Gói Thương gia 499
- 6GB data/ngày, 4.000 phút + 600 phút ngoại mạng
- Giá cước trả sau hàng tháng: 499.000đ.
- 4.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 600 phút ngoại mạng
- 6GB Data/ngày
Gói Thương gia 599
- 7GB data/ngày, 4.000 phút + 700 phút ngoại mạng
- Giá cước trả sau hàng tháng: 599.000đ.
- 4.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 700 phút ngoại mạng
- 7GB Data/ngày
Gói Thương gia 699
- 8GB data/ngày, 5.000 phút + 800 phút ngoại mạng
- Giá cước trả sau hàng tháng: 699.000đ.
- 5.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 800 phút ngoại mạng
- 8 GB Data/ngày
Gói Thương gia 799
- 9GB data/ngày, 5.000 phút + 900 phút ngoại mạng
- Giá cước trả sau hàng tháng: 799.000đ.
- 5.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 900 phút ngoại mạng
- 9 GB Data/ngày
Gói Thương gia 899
- 10GB data/ngày, 6.000 phút + 1000 phút ngoại mạng
- Giá cước trả sau hàng tháng: 899.000đ.
- 7.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 1000 phút ngoại mạng
- 10 GB Data/ngày
Gói Thương gia 999
- 11GB data/ngày, 6.000 phút + 1100 phút ngoại mạng
- Giá cước trả sau hàng tháng: 999.000đ.
- 6.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 1100 phút ngoại mạng
- 11 GB Data/ngày
Gói Thương gia PLUS
- 15GB data/ngày, 6.000 phút + 1500 phút ngoại mạng
- Giá cước trả sau hàng tháng: 1,499.000đ.
- 6.000 phút gọi di động nội mạng Vinaphone
- 1500 phút ngoại mạng
- 15 GB Data/ngày
Bảng giá gói cước Thương gia Vinaphone
Tên gói | Giá gói | Nội dung gói |
---|---|---|
Thương gia 249 | 249,000 | 2000 phút VNP + 200 phút ngoại mạng + 2GB/ngày |
Thương gia 349 | 349,000 | 4000 phút VNP + 400 phút ngoại mạng + 4GB/ngày |
Thương gia 499 | 499,000 | 4000 phút VNP + 600 phút ngoại mạng + 6GB/ngày |
Thương gia1 | 350,000 | 4000 phút VNPT + 300 phút NM + 1000 SMS VNP + 4GB/ngày |
Thương gia 2 | 500,000 | 4000 phút VNPT + 500 phút NM + 1500 SMS VNP + 6GB/ngày |
Thương gia 599 | 599,000 | 4000 phút VNP + 700 phút ngoại mạng + 7GB/ngày |
Thương gia 699 | 699,000 | 5000 phút VNP + 800 phút ngoại mạng + 8GB/ngày |
Thương gia 799 | 799,000 | 5000 phút VNP + 900 phút ngoại mạng + 9GB/ngày |
Thương gia 899 | 899,000 | 6000 phút VNP + 1000 phút ngoại mạng + 10GB/ngày |
Thương gia 999 | 999,000 | 6000 phút VNP; 1100 phút ngoại mạng + 11GB/ngày |
Thương gia PLUS | 1.499.000 | 6000 phút VNP + 1500 phút ngoại mạng + 15GB/ngày |
VINAPHONE TRẢ SAU CHUYÊN THOẠI
Tên gói | Giá gói | Nội dung gói |
---|---|---|
ECO169 | 169,000 | 1000 phút VNP+ 169 SMS VNP + 169 phút ngoại mạng |
V199 | 199,000 | 2500 thoại VNP + 350 phút ngoại mạng |
V249 | 249,000 | 3000 phút VNP + 450 phút ngoại mạng |
V299 | 299,000 | 3500 phút VNP + 600 phút ngoại mạng |
V399 | 399,000 | 4000 phút VNP + 800 phút ngoại mạng |
V499 | 499,000 | 5000 phút VNP + 1000 phút ngoại mạng |
GÓi VINAPHONE SME TRẢ SAU DÀNH CHO DOANH NGHIỆP
Tên gói | Giá gói | Nội dung gói |
SME99 | 99,000 | 1000 phút VNP + 100 phút ngoại mạng + SMS 50 + 1GB/ngày |
SME149 | 149,000 | 1000 phút VNP + 150 phút ngoại mạng + SMS 70 + 2GB/ngày |
SME199 | 199,000 | 1500 phút VNP + 200 phút ngoại mạng + SMS 100 + 3GB/ngày |
SME249 | 249,000 | 1500 phút VNP + 300 phút ngoại mạng + SMS 150 + 4GB/ngày |
SME299 | 299,000 | 2000 phút VNP + 300 phút ngoại mạng + SMS 200 + 5GB/ngày |
DATA 4G VINAPHONE TRỌN GÓI 1 NĂM KHÔNG NẠP TIỀN
STT | Tên gói | Giá gói | Nội dung gói |
1 | EzCOM90 | 900,000 | 1GB/ngày |
2 | EzCOM120 | 120,000 | 2GB/ngày - 60 GB/tháng |
3 | EzCOM160 | 160,000 | 3GB/ngày - 90 GB/tháng |
4 | EzCOM200 | 200,000 | 4GB/ngày - 120 GB/tháng |
5 | EzCOM300+ | 300,000 | 300 GB/tháng |
Thủ tục đăng ký Vinaphone trả sau tại Đồng Nai:
1. Đăng ký Vinaphone trả sau cho khách hàng Tổ chức Doanh nghiệp tại Đồng Nai
Khách hàng Doanh nghiệp đăng ký Vinaphone trả sau chỉ cần cung cấp ảnh giấy phép ĐKKD của Doanh nghiệp.
2. Đối với thuê bao chuyển từ trả trước sang Vinaphone trả sau:
Thuê bao đăng ký phải là chính chủ và đúng thông tin đã đăng ký.
Ảnh CMND/Thẻ CCCD (có thể là ảnh chụp)
Sổ hộ khẩu (có thể là ảnh chụp - nếu bản photo phải có công chứng)
3. Đối với thuê bao hòa mạng Vinaphone mới:
Thuê bao đăng ký phải là chính chủ và đúng thông tin đã đăng ký.
Ảnh CMND/Thẻ CCCD (có thể là ảnh chụp)
Sổ hộ khẩu (có thể là ảnh chụp - nếu bản photo phải có công chứng)
Điều kiện đăng ký gói Thương gia 249
- Thuê Bao hoà mạng trả sau mới, chuyển trả trước sang trả sau.
- Thuê bao trả sau hiện hữu chưa đăng ký gói: quy định đăng ký gói cước trả sau tương ứng với từng thuê bao hiện hữu thực hiện theo quy định tại từng văn bản của gói cước hiện hành.
- Áp dụng cho thuê bao di động trả trước theo danh sách, khách hàng vui lòng gọi tổng đài vinaphone 18001091 để được kiểm tra xem số vinaphone đang sử dụng trả trước có đủ điều kiện tham gia chương trình.
Các lưu ý khi sử dụng gói cước Thương gia 249 của VinaPhone
- Cước thuê bao tháng 0 đồng.
- Thời gian cam kết 18, 24, 36 tháng. Trong thời gian cam kết không được hủy gói chuyển trả trước, MNP…Gói cước được gia hạn tự động khi hết chu kỳ cam kết.
- Thuê bao có thể thực hiện nâng cấp gói cước qua SMS hoặc tại điểm giao dịch.
- Gói cước gia hạn tự động, có thực hiện nhắn tin cho thông báo cho KH theo quy định hiện hành.
- Ưu đãi thoại nội mạng VNP: chỉ bao gồm các cuộc gọi đến di động VinaPhone, không bao gồm hướng gọi cố định VNPT (cuộc gọi cố định VNPT áp dụng trừ cước theo hướng nội mạng như quy định hiện hành). Không giới hạn số phút trên cuộc gọi; tổng thời lượng thoại không vượt quá tổng ưu đãi của gói.
- Data của từng gói cước theo quy định hiện hành.
- Đăng ký trước ngày 16: thu 100% giá gói; từ ngày 16 thu 50% giá gói. Hủy gói cước thu 100% giá gói. Hiệu lực sử dụng gói đến hết tháng dương lịch.
- TB được phép nâng cấp gói cước từ giá thấp lên giá cao theo các văn bản hiện hành.
- Tra cứu ưu đãi còn lại của gói: ALOTS gửi 900.
- Tra cức ưu đãi của gói ALOTS_Tên gói gửi 900