Gói cước internet cho doanh nghiệp
Gói cước Internet VNPT cho doanh nghiệp có tốc độ ổn định, Ip tĩnh, cam kết tốc độ quốc tế, được dùng thử, tặng từ 1 đến 3 tháng cước, thời gian xử lý sự cố nhanh chóng.
Internet cáp quang cho Doanh Nghiệp VNPT
Trong thời đại kỹ thuật số như ngày nay, tất cả các cơ sở dữ liệu của các doanh nghiệp đều được số hóa trên nền tảng công nghệ. Chính vì vậy, việc chuẩn bị một hệ thống mạng Internet các tổ chức, doanh nghiệp ổn định là cực kỳ quan trọng. Ngày nay, nhiều doanh nghiệp đang phải băn khoăn không biết gói nào là tốt nhất cho nhu cầu của mình.
Vậy thì hãy cùng https://vnpt-dongnai.com/ tìm hiểu ngay bài dưới bài viết này nhé!
VNPT Đồng Nai xin giới thiệu đến khách hàng thuốc các tổ chức doanh nghiệp cá gói cước Internet Doanh Nghiệp có tốc độ từ 100 Mpbs đến 1000 Mpbs dành cho các doanh nghiệp và các gói lắp mạng Internet dành cho các doanh nghiệp lớn có nhiều nhân viên, có nhu cầu kết nối mạng tốc độ cao, đặt biệt cần có đường truyền internet có kết nối quốc tế cao ổn định, được trang bị Ip tĩnh và được cam kết tốc độ quốc tế tối thiểu.
Xem thêm:
Bảng giá Wifi Mesh Doanh Nghiệp
Khuyến mãi lắp Internet cáp quang Doanh Nghiệp VNPT
Khi đăng ký sử dụng mạng internet cáp quang VNPT các gói Fiber100Eco+ tốc độ 150Mpbs, Fiber200Eco+ tốc độ 300Mpbs, Fiber300Eco+, 300Mbps, ...., khách hàng nhận được các lợi ích sau:
- Kết nối Internet nhanh chóng với 1 ip tĩnh miễn phí trong gói. Cố định IP tĩnh không thay đổi ngay cả sau khi khởi động lại, vì vậy nó đáp ứng hoàn hảo nhu cầu của các trò chơi hoặc dịch vụ cấp cao.
- IP tĩnh cũng giúp cải thiện tốc độ truy cập Internet và dịch vụ hiệu quả trong các doanh nghiệp, cơ sở kinh doanh kết nối máy in bằng cách sử dụng thiết bị camera IP để giám sát từ xa.
- Tốc độ kết nối internet quốc tế ổn định, VNPT cam kết tốc độ tối đa và tối thiểu.
- Được tặng từ 1 đến 3 tháng cước nếu khách hàng thanh toán trả trước 6 tháng hoặc 12 tháng.
- Khách hàng lắp mạng Cáp quang VNPT có tốc độ cao sẽ được trang bị modem Vigor2925 hoặc Router Cisco
Doanh nghiệp lắp mạng VNPT có được dùng thử?
VNPT mang lại đa dạng các gói cước khác nhau để khách hàng có thể chọn lựa. Nếu như với khách hàng cá nhân thì gói cước Home 2, Home 3, Home 4 Super… được dùng phổ biến. Thì với khách hàng doanh nghiệp vì nhu cầu cao hơn nên việc dùng gói cước cũng sẽ có sự khác biệt như, tốc độ cao, ổn định, có IP tĩnh, Theo số liệu thống kê thì gói cước Fiber80Eco+ tốc độ 120Mbps và gói Fiber200Eco+ 300Mbps IP Tĩnh… được nhiều doanh nghiệp lớn sử dụng.
Doanh nghiệp, cơ quan, sở ban ngành, các quán game, khách sạn...có nhu cầu dùng gói cước cao ổn định, vui lòng liên hệ 0911848686 để được tư vấn với cước phù hợp và có giá tốt nhất.
Gói Internet VNPT doanh nghiệp Fiber100Eco+ 150Mpbs
Gói cước internet doanh nghiệp có tốc độ trong nước 150Mbps, Tốc độ quốc tế 35 Mbps, Cam kết quốc tế tối thiểu 2 Mbps. dành cho các doanh nghiệp nhỏ có nhu cầu kết nối internet với vừa phải, ít nhân viên, gói Fiber150Eco có kết nối ổn đinh trong và ngoài nước, đặt biệt đường truyền đi quốc tế luôn ổn định.
- Tốc độ trong nước (Mbps): 150
- Tốc độ ngoại mạng quốc tế tối đa (Mbps): 35
- Cam kết quốc tế tối thiểu: 2 Mbps
- Quy định về IPV4 WAN trong gói 1 Ip Tĩnh
- Gói cước hàng tháng: 990.000 đ/tháng
- Gói cước 7 tháng: 5.940.000 đ/tháng
- Gói cước 15 tháng: 11.880.000 đ/tháng
Gói Internet VNPT doanh nghiệp Fiber200Eco+
Gói cước Fiber200Eco+ Doanh nghiệp VNPT có tốc độ trong nước 300Mbps, Tốc độ quốc tế 60 Mbps, Cam kết quốc tế tối thiểu 5 Mbps. dành cho các doanh nghiệp lớn có nhu cầu kết nối internet với băng thông cao, có nhiều nhân viên sử dụng, gói cước Fiber200Eco+ kết nối ổn đinh trong và ngoài nước, đặt biệt đường truyền đi quốc tế luôn ổn định.
- Tốc độ trong nước 300 (Mbps)
- Tốc độ ngoại mạng quốc tế tối đa 60 (Mbps)
- Cam kết quốc tế tối thiểu 5 Mbps
- Quy định về IPV4 WAN trong gói 1 Ip Tĩnh
- Gói cước hàng tháng 4.950.000đ/tháng
- Gói cước 7 tháng 29.700.000đ.
- Gói cước 15 tháng 59.400.000đ.
Gói Internet Doanh Nghiệp Fiber300Eco+
Gói Internet VNPT doanh nghiệp có tốc độ trong nước 300Mbps, Tốc độ quốc tế 60 Mbps, Cam kết quốc tế tối thiểu 5 Mbps. dành cho các doanh nghiệp lớn có nhu cầu kết nối internet với băng thông cao, có nhiều nhân viên sử dụng, gói internet doanh nghiệp Fiber300Eco+ tốc độ 400Mpbs có kết nối ổn đinh trong và ngoài nước, đặt biệt đường truyền đi quốc tế luôn ổn định.
- Tốc độ trong nước 400 (Mbps)
- Tốc độ ngoại mạng quốc tế tối đa 85 (Mbps)
- Cam kết quốc tế tối thiểu 8 Mbps
- Quy định về IPV4 WAN trong gói 1 Ip Tĩnh
- Gói cước hàng tháng 11.880.000đ/tháng
- Gói cước 7 tháng 71.280.000đ.
- Gói cước 15 tháng 142.560.000đ.
Gói Internet Doanh Nghiệp Fiber500Eco+
Gói cước doanh nghiệp VNPT Tốc độ trong nước 500Mbps, Tốc độ quốc tế 125 Mbps, Cam kết quốc tế tối thiểu 10 Mbps. dành cho các doanh nghiệp lớn có nhu cầu kết nối internet với băng thông cao, có nhiều nhân viên sử dụng, gói Fiber500Eco+ tốc độ 500Mpbs có kết nối ổn đinh trong và ngoài nước, đặt biệt đường truyền đi quốc tế luôn ổn định.
- Tốc độ trong nước 500 (Mbps)
- Tốc độ ngoại mạng quốc tế tối đa125 (Mbps)
- Cam kết quốc tế tối thiểu 10 Mbps
- Quy định về IPV4 WAN trong gói 1 Ip Tĩnh
- Gói cước hàng tháng 17.820.000đ/tháng
- Gói cước 7 tháng 106.920.000đ.
- Gói cước 15 tháng 213.840.000đ.
Các gói cước Internet Doanh nghiệp VNPT
Gói lắp mạng dành cho doanh nghiệp nhỏ
STT |
Nội dung |
Fiber50+ |
Fiber60Eco+ |
Fiber80Eco+ |
Fiber100Eco+ |
1 |
Tốc độ trong nước (Mbps) |
80 |
100 |
120 |
150 |
2 |
Tốc độ ngoại mạng quốc tế tối đa (Mbps) |
20,5 |
22,8 |
28,8 |
35 |
3 |
Cam kết quốc tế tối thiểu |
768 Kbps |
1 Mbps |
1,5 Mbps |
2 Mbps |
4 |
Quy định về IPV4 WAN trong gói |
Động |
1 Ip Tĩnh |
1 Ip Tĩnh |
1 Ip Tĩnh |
5 |
Gói cước hàng tháng |
264.000 |
316.800 |
594.000 |
990.000 |
6 |
Gói cước 7 tháng |
1.584.000 |
1.900.800 |
3.564.000 |
5.940.000 |
7 |
Gói cước 15 tháng |
3.168.000 |
3.801.600 |
7.128.000 |
11.880.000 |
Internet Tốc độ đáp ứng nhu cầu cho Doanh nghiệp lớn
STT |
Nội dung |
Fiber200Eco+ |
Fiber300Eco+ |
Fiber500Eco+ |
Fiber1000Eco+ |
1 |
Tốc độ trong nước (Mbps) |
300 |
400 |
500 |
1000 |
2 |
Tốc độ quốc tế ngoại mạng tối đa (Mbps) |
60 |
85 |
125 |
200 |
3 |
Cam kết quốc tế tối thiểu (Mbps) |
5 |
8 |
10 |
50 |
4 |
Quy định về IPV4 Wan trong gói |
1 IP tĩnh |
1 IP tĩnh |
1 IP tĩnh |
1 IP tĩnh |
5 |
Chính sách dự phòng |
Không |
Không |
Không |
Có (Fiber100bu) |
6 |
Giá cước hàng tháng |
4.950.000 |
11.880.000 |
17.820.000 |
45.375.000 |
7 |
Giá cước 7 tháng |
29.700.000 |
71.280.000 |
106.920.000 |
272.250.000 |
8 |
Giá cước 15 tháng |
59.400.000 |
142.560.000 |
213.840.000 |
544.500.000 |
Bảng giá Internet FiberXtra Doanh nghiệp tại Đồng Nai
STT |
Nội dung |
Tốc độ (Mbps) |
IP Tĩnh |
Trả sau hàng tháng |
Gói 7 tháng |
Gói 15 tháng |
1 |
FiberXtra100+ |
100 |
– |
286.000 |
1.716.000 |
3.432.000 |
2 |
FiberXtra150+ |
150 |
– |
352.000 |
2.112.000 |
4.224.000 |
3 |
FiberXtra200+ |
200 |
– |
462.000 |
2.772.000 |
5.544.000 |
4 |
FiberXtra240+ |
240 |
– |
550.000 |
3.300.000 |
6.600.000 |
5 |
FiberXtra300+ |
300 |
1 IP |
990.000 |
5.940.000 |
11.880.000 |
6 |
FiberXtra400+ |
400 |
1 IP |
1.760.000 |
10.560.000 |
21.120.000 |
7 |
FiberXtra600+ |
600 |
1 IP |
5.500.000 |
33.000.000 |
66.000.000 |
8 |
FiberXtra1000+ |
1000 |
1 IP |
16.500.000 |
99.000.000 |
198.000.000 |
Bảng giá Internet FiberWifi Mesh Doanh nghiệp tại Đồng Nai
STT |
Thiết bị trong |
Tốc độ (Mbps) |
Gói 7 |
Gói hàng |
Gói 7 |
Gói 15 |
gói |
tháng |
tháng |
tháng |
tháng |
||
1 |
FiberWifi150+ |
150 |
02 thiết bị Wifi Mesh |
385,000 |
2,310,000 |
4,620,000 |
2 |
FiberWifi240+ |
240 |
02 thiết bị Wifi Mesh |
572,000 |
3,432,000 |
6,864,000 |
3 |
FiberWifi300+ |
300 |
03 thiết bị Wifi Mesh |
1,023,000 |
6,138,000 |
12,276,000 |
Bảng giá cước IP tĩnh dành cho Doanh nghiệp
STT |
Số lượng địa chỉ |
IPV4 Wan tĩnh |
|
Mức cước (VNĐ/tháng; Giá đã bao gồm thuế) |
|||
1 |
01 địa chỉ IP tĩnh. |
220.000 |
|
2 |
01 block 08 địa chỉ IP tĩnh |
550.000 |
|
3 |
01 block 16 địa chỉ IP tĩnh |
1.100.000 |
|
4 |
1 block 32 địa chỉ IP tĩnh |
2.200.000 |
Gói cước Fiber200Eco+ tốc độ 300Mbps có IP tĩnh miễn phí, được nhiều doanh nghiệp lựa chọn
Khuyến mãi khi lắp đặt mạng Internet VNPT.
- Sau đây là một số chương trình khuyến mãi khi đăng ký mới dịch vụ Internet VNPT cho doanh Nghiệp.
- Đóng cước trước 06 tháng được tặng thêm 01 tháng
- Đóng cước trước 12 tháng được tặng thêm 03 tháng
- Miễn phí 100% phí hòa mạng khi đóng cước trước 6 hoặc 12 tháng.
- Được trang bị 01 thiết bị modem Wifi trong suốt thời gian sử dụng (Cam kết sử dụng 12 tháng)
- Hỗ trợ đăng ký và lắp đặt nhanh chóng cho doanh nghiệp
- Thiết bị do VNPT cung cấp, được bảo hành trong quá trình sử dụng.
Tổng đài lắp đặt mạng Internet VNPT Đồng Nai
Tổng đài 18001166 chăm sóc khách hàng tận tình, hỗ trợ 24/7, cả ngày lễ, Tết. Bảo trì nhanh chóng trong 48h.
- Tổng đăng ký lắp đặt internet VNPT: 0911848686.
- Hotline tư vấn khảo sát lắp đặt: 0918884113
- Tổng đài báo hỏng dịch vụ internet, Mytv, cước phí, hóa đơn cước: 18001166 phục vụ 24/7
- Website: https://vnpt-dongnai.com/
Website chuyên cung cấp sản phẩm, dịch vụ
Internet, Vinaphone và Công nghệ thông tin VNPT tại Đồng Nai
TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0911848686 Zalo
HOTLINE TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0918884113
Số DUY NHẤT tiếp nhận Báo hỏng dịch vụ: Cố định/ Internet/ Mytv: 18001166
Tổng đài hỗ trợ dịch vụ CNTT 18001260
Tổng đài hỗ trợ Sim, gói cước Vinaphone: 18001091
Website: https://vnpt-dongnai.com/ Email: binhgt.dni@vnpt.vn